Từ điển Thiều Chửu
磋 - tha
① Mài, thợ làm đồ xương, khi đã gần xong đi mài lại đá màu cho nhẵn bóng gọi là tha. Nói bóng nghĩa là cùng với người khác bàn đi bàn lại cho kĩ, như tha thương 磋商 bàn kĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh
磋 - tha
① Mài (xương, sừng để làm thuốc); ② Bàn bạc, thương lượng.【磋商】tha thương [cuo shang] Bàn bạc, thương lượng, trao đổi ý kiến: 磋商重要事情 Bàn bạc việc quan trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磋 - tha
Mài ngà voi — Mài cho đẹp. Mài giũa.


切磋 - thiết tha ||